Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất.”? Dịch vụ làm sổ đỏ trọn gói của Tư vấn Blue đảm bảo hiệu quả ,nhanh chóng và chi phí hợp lý nhất.
Dịch vụ làm sổ đỏ trọn gói tại Tư vấn Blue:
Tư vấn pháp lý cho khách hàng trước khi làm sổ đỏ: Tư vấn Blue sẽ tư vấn cho khách hàng toàn bộ thủ tục liên quan đến hoạt động làm Sổ đỏ như:
- Chúng tôi tư vấn miễn phí toàn bộ quy trình, thủ tục, các giấy tờ, điều kiện để làm sổ đỏ một cách nhanh chóng cho khách hàng.
- Tư vấn, lên các phương án thực hiện việc xin cấp sổ đỏ.
- Tư vấn cho khách hàng chuẩn bị các giấy tờ cần thiết cho việc làm sổ đỏ;
- Tư vấn các vấn đề liên quan khác.
Kiểm tra, đánh giá tính hợp pháp các giấy tờ của khách hàng:
- Trên cơ sở các tài liệu khách hàng cung cấp các luật sư sẽ phân tích, đánh giá tính hợp pháp của hồ sơ, tài liệu;
- Trường hợp khách hàng cần luật sư tham gia đàm phán, gặp mặt trao đổi với đối tác của mình trong việc làm sổ đỏ, chúng tôi sẽ tham gia theo yêu cầu và đại diện cho khách hàng công chứng các giấy tờ có liên quan
Tư vấn Blue sẽ đại diện khách hàng hoàn tất các thủ tục cụ thể:
- Sau khi ký hợp đồng Tư vấn Blue sẽ tiến hành soạn hồ sơ để làm cho khách hàng;
- Đại diện cho khách hàng lên Văn phòng đăng ký nhà đất để nộp Hồ sơ làm sổ đỏ;
- Theo dõi hồ sơ và trả lời của Văn phòng đăng ký nhà đất,đại diện nhận Sổ đỏ cho khách hàn
Hồ sơ làm sổ đỏ bao gồm những giấy loại giấy tờ sau:
- Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Bản chứng minh thư nhân dân, hộ khẩu – bản sao công chứng.
- Các giấy tờ liên quan tới đất (giấy tờ mua – bán, sang tên, biên lai đóng thuế hàng năm,..)
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được cấp – nếu có
- Các giấy tờ khác theo hồ sơ cụ thể.
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Mẫu số 02a/ĐK | ||||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: …..Giờ….phút, ngày… / … / … Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||||
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||
Kính gửi: UBND ……………………………………………………… | |||||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT (CÁ NHÂN)
(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||||
1. Người sử dụng đất:(Viết chữ in hoa)
Họ tên người chồng:………………………………………………………………….Năm sinh…………. Số CMND………………….ngày cấp………………..nơi cấp………………………….. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú: số nhà……………..đường………………………… phường (xã)…………………………quận (huyện)…….………….Thành phố Hồ Chí Minh. Họ tên người vợ:………………………………………………………………….Năm sinh…………. Số CMND………………….ngày cấp………………..nơi cấp………………………….. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú: số nhà……………..đường………………………… phường (xã)………………………quận (huyện)…….………….Thành phố Hồ Chí Minh. |
|||||||
2. Thông tin về thửa đất :
Thửa đất số: …………………..…….….; Tờ đồ số: ……………loại bản đồ…………..…; Địa chỉ tại:……………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ cũ (nếu có):………………………………………………………………………… Diện tích khuôn viên đất: ……………………. m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng riêng: ……….….. m2 + Sử dụng chung: ..………… . m2 Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………………………….………… Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………………………………………………. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………………………………….. Theo bản vẽ số:………………ngày……………….do……………………………………lập (Trong trường hợp có thay đổi về ranh thửa đất so với bản vẽ thì ghi thời điểm thay đổi cuối cùng là: ngày……..tháng……năm…..)
|
|||||||
3. Tài sản gắn liền với đất:
Loại nhà hoặc loại công trình xây dựng: ………………………….số tầng………………… Diện tích xây dựng : ……………………….m2. Tổng diện tích sàn xây dựng :……………….m2 Kết cấu :…………………………………………………………………………………………………… Theo bản vẽ số:………………ngày……………….do……………………………………lập |
|||||||
4.Nhữnggiấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm:
…………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………….. |
|||||||
Tôi xin cam đoan và chịu hoàn toàn trước pháp luật về nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
….., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG | ||
– Nguồn gốc sử dụng đất :…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….. – Thời điểm sử dụng đất :…………………………………………………………………………………………… – Thời điểm xây dựng nhà :………………………………………………………………. – Tình trạng tranh chấp, khiếu nại về nhà đất: ……………………………………………………………….. – Quy hoạch sử dụng đất :………………………………………………………………… – Quy hoạch xây dựng : ………………………………………………………….. – Số thửa :………………………tờ số…………..bản đồ theo nền bản đồ cũ. – Số thửa :………………………tờ số…………..bản đồ theo nền bản đồ địa chính chính quy. Tách ra từ thửa số :…………… tờ số………….loại bản đồ (nếu có):……………………… |
||
Ngày…..tháng….năm …..
Cán bộ địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày…..tháng….năm …..
TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) |
|
III. KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | ||
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………. |
||
Ngày….. tháng….năm …..
Người thẩm tra hồ sơ (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày…..tháng….năm …..
Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Ký tên, đóng dấu) |
|
IV. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Thuộc Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
||
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………. Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
||